THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 6/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN VÀ CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 6/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN VÀ CSCC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
- Khối HCSN: Có 177 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 173.273 kWh, cao hơn cùng kỳ tháng 6/2023 là 20.402kWh, tương ứng tăng 14,18%,
Trong tháng 6/2024, đa số các cơ quan sử dụng giảm so với cùng kỳ, cụ thể là 123/177 KH; Một số cơ quan có mức sử dụng tăng, cụ thể có 54/177 cơ quan sử dụng trong tháng tăng, trong đó: tăng dưới 10% có 14 Cơ quan, có 20 Cơ quan tăng từ 10% đến dưới 30%, 11 cơ quan có mức tăng từ 30% đến dưới 50% và có 9 cơ quan có mức tiêu thụ tăng trên 50%.
Một số đơn vị thực hiện sử dụng tăng cao so với cùng kỳ như: Trường Mầm Non xã Thượng Cường, sử dụng 437kWh tăng 402kWh, tương ứng tăng 1148,57%; Trường PTDTBT-THCS Xã Hữu Kiên sử dụng 471kWh tăng 394kWh, tương ứng tăng 511,69%; Trung tâm Y tế huyện sử dụng 955kWh, tăng 472kWh, tương ứng tăng 97,72%,
Các điểm đo chiếu sáng công cộng, đa số đều giảm so với tháng cùng kỳ, cụ thể có 7 điểm đo giảm trên 30%; 5 điểm đo mới đưa vào sửa dụng những tháng giữa và cuối năm 2023 nên chưa có căn cứ so sánh, 1 điểm đo tăng 0,74%,
Để triển khai áp dụng tốt các giải pháp tiết kiệm điện, đề nghị các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh và Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
(i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;
(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;
(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN và CSCC có sản lượng điện
tiêu thụ từ 100 kWh và tăng từ 10% trở lên
Số TT |
Tên cơ quan/đơn vị | Sản lượng tháng 6/2024 | So sánh | |||||
Sản lượng tháng 6/2024 | Sản lượng tháng 5/2024 | Sản lượng tháng 6/2023 | Tháng liền kề | Tháng cùng kỳ | ||||
Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | |||||
KHỐI CƠ QUAN HCSN | ||||||||
1 | Trường Mầm Non Xã Thượng Cường | 437 | 534 | 35 | -97 | -18,16 | 402 | 1148,57 |
2 | Trường PTDTBT-THCS Xã Hữu Kiên | 471 | 922 | 77 | -451 | -48,92 | 394 | 511,69 |
3 | Trạm Y Tế Xã Vân An | 253 | 155 | 124 | 98 | 63,23 | 129 | 104,03 |
4 | Công An Huyện | 244 | 196 | 121 | 48 | 24,49 | 123 | 101,65 |
5 | Trung Tâm Y Tế Huyện | 955 | 995 | 483 | -40 | -4,02 | 472 | 97,72 |
6 | Trạm Y Tế Xã Bắc Thuỷ | 406 | 277 | 207 | 129 | 46,57 | 199 | 96,14 |
7 | Trạm Y Tế Xã Hòa Bình | 465 | 408 | 246 | 57 | 13,97 | 219 | 89,02 |
8 | Trạm Y Tế Xã Nhân Lý | 413 | 310 | 253 | 103 | 33,23 | 160 | 63,24 |
9 | Trường Tiểu học và Trung Học Cơ Sở Xã Thượng Cường | 549 | 865 | 338 | -316 | -36,53 | 211 | 62,43 |
10 | Trạm Y Tế Xã Hữu Kiên | 430 | 16 | 289 | 414 | 2587,50 | 141 | 48,79 |
11 | Trạm Y Tế Xã Gia Lộc | 320 | 248 | 220 | 72 | 29,03 | 100 | 45,45 |
12 | Trạm Y Tế Xã Mai Sao | 414 | 319 | 289 | 95 | 29,78 | 125 | 43,25 |
13 | Trường Mầm Non Xã Mai Sao | 285 | 339 | 203 | -54 | -15,93 | 82 | 40,39 |
14 | Trạm Y Tế Xã Y Tịch | 260 | 188 | 187 | 72 | 38,30 | 73 | 39,04 |
15 | UBND Xã Vân Thủy | 1.842 | 1.492 | 1.360 | 350 | 23,46 | 482 | 35,44 |
16 | Trường Trung Học Cơ Sở Xã Vân Thuỷ | 526 | 608 | 389 | -82 | -13,49 | 137 | 35,22 |
17 | Công An Xã Quan Sơn | 520 | 427 | 389 | 93 | 21,78 | 131 | 33,68 |
18 | Trường Trung Học Cơ Sở Xã Chiến Thắng | 257 | 234 | 196 | 23 | 9,83 | 61 | 31,12 |
19 | Trung Tâm Y Tế Huyện | 1.787 | 1.949 | 1.363 | -162 | -8,31 | 424 | 31,11 |
20 | UBND Xã Liên Sơn | 1.788 | 1.413 | 1.371 | 375 | 26,54 | 417 | 30,42 |
21 | Công An TT,Đồng Mỏ | 2.061 | 1.431 | 1.587 | 630 | 44,03 | 474 | 29,87 |
22 | Trạm Y Tế Xã Quan Sơn | 312 | 245 | 243 | 67 | 27,35 | 69 | 28,40 |
23 | Ban CHQS Huyện Chi Lăng | 3.180 | 1.139 | 2.539 | 2.041 | 179,19 | 641 | 25,25 |
24 | UBND Xã Quan Sơn | 1.133 | 733 | 905 | 400 | 54,57 | 228 | 25,19 |
25 | Huyện Ủy Chi Lăng | 2.623 | 1.892 | 2.116 | 731 | 38,64 | 507 | 23,96 |
26 | Huyện Ủy Chi Lăng | 2.520 | 2.190 | 2.049 | 330 | 15,07 | 471 | 22,99 |
27 | Văn phòng HĐND & UBND huyện | 2.985 | 2.154 | 2.496 | 831 | 38,58 | 489 | 19,59 |
28 | Trung tâm GDNN-GDTX | 2.965 | 2.398 | 2.486 | 567 | 23,64 | 479 | 19,27 |
29 | UBND Thị trấn Chi Lăng | 499 | 734 | 422 | -235 | -32,02 | 77 | 18,25 |
30 | Hội Chữ Thập Đỏ Huyện | 230 | 196 | 195 | 34 | 17,35 | 35 | 17,95 |
31 | Trạm Y tế Xã Chiến Thắng | 170 | 147 | 146 | 23 | 15,65 | 24 | 16,44 |
32 | Ban quản lý nước sinh hoạt Xã Bằng Mạc | 1.180 | 1.045 | 1.016 | 135 | 12,92 | 164 | 16,14 |
33 | Trường Tiểu học Xã Nhân Lý | 500 | 861 | 432 | -361 | -41,93 | 68 | 15,74 |
34 | Trạm Y Tế Xã Vân Thuỷ | 260 | 188 | 226 | 72 | 38,30 | 34 | 15,04 |
35 | Công An Huyện | 3.040 | 2.120 | 2.666 | 920 | 43,40 | 374 | 14,03 |
36 | Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Huyện | 1.735 | 1.057 | 1.542 | 678 | 64,14 | 193 | 12,52 |
37 | Trung Tâm Y Tế Huyện | 21.012 | 17.549 | 18.850 | 3.463 | 19,73 | 2.162 | 11,47 |
38 | Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện | 1.756 | 1.111 | 1.587 | 645 | 58,06 | 169 | 10,65 |
39 | Trạm y tế Thị trấn Chi Lăng | 600 | 405 | 543 | 195 | 48,15 | 57 | 10,50 |
40 | Phòng Nông Nghiệp Và PTNT | 2.069 | 1.146 | 1.874 | 923 | 80,54 | 195 | 10,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHỐI CƠ QUAN CHIẾU SÁNG | ||||||||
1 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu Than Muội) | 213 | 390 | 875 | -177 | -45,38 | -662 | -75,66 |
2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(ĐĐ Làng Đăng) | 159 | 301 | 609 | -142 | -47,18 | -450 | -73,89 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu tiền phong) | 424 | 787 | 1.399 | -363 | -46,12 | -975 | -69,69 |
4 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ đèo bén) | 1.164 | 2.303 | 3.507 | -1.139 | -49,46 | -2.343 | -66,81 |
5 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu Thống nhất 2 LT) | 1.015 | 1.401 | 2.704 | -386 | -27,55 | -1.689 | -62,46 |
6 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ Hòa Bình 1 TT) | 1.315 | 2.265 | 2.768 | -950 | -41,94 | -1.453 | -52,49 |
7 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu trung tâm UB2) | 1.958 | 2.955 | 3.914 | -997 | -33,74 | -1.956 | -49,97 |
8 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu Phố Sặt) | 751 | 1.007 | 0 | -256 | -25,42 | 751 | 0,00 |
9 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu Làng Trung) | 424 | 570 | 0 | -146 | -25,61 | 424 | 0,00 |
10 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu Hữu Nghị) | 175 | 241 | 0 | -66 | -27,39 | 175 | 0,00 |
11 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu Cây Hồng) | 646 | 883 | 0 | -237 | -26,84 | 646 | 0,00 |
12 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (ĐĐ khu Đoàn kết) | 1.075 | 1.683 | 39 | -608 | -36,13 | 1.036 | 2656,41 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(ĐĐ K,HB2) | 407 | 421 | 404 | -14 | -3,33 | 3 | 0,74 |