A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

ề sản lượng điện tiết kiệm khối các cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng tuần 23 tháng 06 năm 2024

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN  22 THÁNG 5 /2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN

& CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG

 

Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 270, trong đó có 167 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 103 cơ quan chưa có đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 31/5 đến ngày 6/6 của 167 cơ quan có đo xa là 26.662 kWh, giảm hơn tuần trước là 2.434kWh, tương ứng tăng 9,13%. Trong đó:

- Khối HCSN: Có 160 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 25.575 kWh, giảm hơn tuần trước là 2659kWh, tương ứng giảm 9,42%.

Trong tuần do mưa nhiều, nhiệt độ có giảm, đa số các cơ quan có sử dụng bằng và giảm so với tuần trước. Tuy nhiên vẫn còn một số cơ quan có mức tăng so với tuần trước. Cụ thể có 19/160 cơ quan đơn vị tăng từ 10% trở lên ; 3 cơ quan có mức tăng từ 30% trở lên, đặc biệt có 5 cơ quan có mức tiêu thụ tăng trên 50%.

 Các đơn vị có mức tăng cao nhất lên là: Trường THPT Chi Lăng, điện năng tuần là 690kWh tăng 40,82%;  UBND xã Chi Lăng, điện năng tuần là 658 kWh tăng 29,53%;Trường Tiểu học Lê Lợi TT.Đồng Mỏ, điện năng tuần là 131 kWh tăng 70,13; Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông, điện năng tuần là 144 kWh tăng 53,19%.

- Khối CSCC có 14 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 1.087 kWh, tăng hơn tuần trước là 225kWh, tương ứng tăng 20,7%. Các điểm đo chiếu sáng công cộng cơ bản giảm. Tuy nhiên còn có 3 điểm thuộc khu Trung Tâm, khu Thống Nhất 2, khu Hòa Bình 1 - thị trấn Đồng Mỏ tăng so với tuần trước từ 20 - 40%.

          Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp tiết kiệm điện ./.

 

 

Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên

 

 

Số TT

Tên khách hàng

Mã khách hàng

Sản lượng tuần 22 (24/5-30/5)

Sản lượng tuần 23 (31/5-6/6)

Sản lượng tăng (kWh)

Tỷ lệ tăng/giảm (%)

 

KHỐI CƠ QUAN  HCSN

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu Học Lê Lợi Thị Trấn Đồng Mỏ

PA11CGCG51118

77

131

54

70.13

2

Công An Huyện

PA11CG0000623

12

20

8

66.67

3

UBND Xã Hoà Bình

PA11CG0022135

20

32

12

60.00

4

Công An Huyện

PA11CG0000140

39

60

21

53.85

5

Trung Tâm Văn Hóa,TTvà TT

PA11CGCG53030

94

144

50

53.19

6

Trường Tiểu học Xã Mai Sao

PA11CG0021518

97

142

45

46.39

7

Chi Cục Thống kê Khu vực

PA11CG0010786

56

80

24

42.86

8

Trường Trung Học Phổ Thông Chi Lăng

PA11CG0014356

490

690

200

40.82

9

UBND Xã Chi Lăng

PA11CG0013530

508

658

150

29.53

10

Trường Tiểu Học Lê Lợi Thị Trấn Đồng Mỏ

PA11CG0022919

98

125

27

27.55

11

Huyện Ủy Chi Lăng

PA11CGCG5101A

466

583

117

25.11

12

Trạm Y Tế Xã Nhân Lý

PA11CG0008312

84

105

21

25.00

13

Trạm Y Tế Xã Vân An

PA11CG0005286

40

48

8

20.00

14

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai huyện

PA11CG0022130

150

175

25

16.67

15

Trạm Y Tế Xã Chi Lăng

PA11CG0015743

85

99

14

16.47

16

Trạm Y tế  Xã Thượng Cường

PA11CG0004532

49

57

8

16.33

17

Trạm Y Tế Xã Mai Sao

PA11CG0009254

81

93

12

14.81

18

UBND Xã Gia Lộc

PA11CG0021338

333

381

48

14.41

19

UBND Xã Nhân Lý

PA11CG0008309

337

384

47

13.95

20

Ban CHQS Huyện Chi Lăng

PA11CGCG51006

137

156

19

13.87

21

Trạm Y tế Xã Chiến Thắng

PA11CG0009597

32

36

4

12.50

22

Trạm y tế Thị trấn Chi Lăng

PA11CGCG51097

118

132

14

11.86

23

Trung Tâm Dịch Vụ Nông Nghiệp

PA11CGCG51115

153

171

18

11.76

24

Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện

PA11CGCG51126

354

395

41

11.58

25

Công An Xã Gia Lộc

PA11CG0024057

102

113

11

10.78

26

Trường Trung Học Phổ Thông Hòa Bình

PA11CG0021175

189

208

19

10.05

27

Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện

PA11CG0020860

438

482

44

10.05

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Tên khách hàng

Mã khách hàng

Sản lượng tuần 22 (24/5-30/5)

Sản lượng tuần 23 (31/5-6/6)

Sản lượng tăng (kWh)

Tỷ lệ tăng/giảm (%)

 

KHỐI CƠ QUAN CHIẾU SÁNG (chi tiết)

     

2

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu trung tâm UB2)

PA11CG0020017

429

591

162

37.76

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Thống nhất 2 LT)

PA11CG0020018

301

364

63

20.93

4

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Đoàn kết)

PA11CG0020337

0

0

0

0.00

5

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Hợp tiến)

PA11CG0025455

132

132

0

0.00

6

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Than Muội)

PA11CG0025456

0

0

0

0.00

7

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường đèo bén)

PA11CG0025504

0

0

0

0.00

8

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Phố Sặt)

PA11CG0025662

0

0

0

0.00

9

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Làng Trung)

PA11CG0025807

0

0

0

0.00

10

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Hữu Nghị)

PA11CG0025808

0

0

0

0.00

11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đèn đường K.HB2)

PA11CG0000022

92

94

2

2.17

12

Phòng Kinh Tế Và Hạ Tầng Huyện Chi Lăng- ( ĐĐ khu Lũng Cút)

PA11CG0021885

17

16

-1

-5.88

13

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Cây Hồng)

PA11CG0025398

205

195

-10

-4.88

14

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường Hòa Bình 1 TT)

PA11CG0020019

291

409

118

40.55

15

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đèn đường Thống Nhất 2)

PA11CG0019530

37

36

-1

-2.70

  

 

862

      1,087

225

20.70

 


Thông tin tuyên truyền

Thông tin tổng hợp

Liên kết website

Thống kê truy cập

Đang online : 3
Hôm nay : 333
Trong tháng : 24.964
Tất cả : 126.526