THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 24 THÁNG 6 /2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 24 THÁNG 6 /2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN
& CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 270, trong đó có 167 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 103 cơ quan chưa có đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 07/6 đến ngày 13/6 của 167 cơ quan có đo xa là 20.850 kWh, giảm hơn tuần trước là 4.722kWh, tương ứng giảm 22,65%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 160 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 20.850 kWh, giảm hơn tuần trước là 4722kWh, tương ứng giảm 22,65%;
Trong tuần do mưa nhiều, nhiệt độ có giảm, đa số các cơ quan có sử dụng bằng và giảm so với tuần trước. Tuy nhiên vẫn còn một số cơ quan có mức tăng so với tuần trước. Cụ thể có 9/160 cơ quan đơn vị tăng từ 10% trở lên ; 2 cơ quan có mức tăng từ 30% trở lên, đặc biệt có 4 cơ quan có mức tiêu thụ tăng trên 50%.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất lên là: UBND xã Hòa Bình, điện năng tuần là 63 kWh tăng 96,88% ; UBND xã Quan Sơn, điện năng tuần là 242 kWh tăng 23,47%; Trường THPT Chi Lăng, điện năng tuần là 208kWh tăng 18,18%.
- Khối CSCC có 14 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 1.343 kWh, giảm hơn tuần trước là 494kWh, tương ứng giảm 36,78%. Các điểm đo chiếu sáng công cộng cơ bản giảm.
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp tiết kiệm điện ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
Số TT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng tuần 23 (31/5-6/5) | Sản lượng tuần 24 (7/6-13/6) | Sản lượng tăng (kWh) | Tỷ lệ tăng/giảm (%) |
| KHỐI CƠ QUAN HCSN |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu Học Và THCS Xã Gia Lộc | PA11CG0008136 | 1 | 3 | 2 | 200.00 |
2 | Trường Mầm Non Xã Thượng Cường | PA11CG0022939 | 4 | 11 | 7 | 175.00 |
3 | UBND Xã Hoà Bình | PA11CG0022135 | 32 | 63 | 31 | 96.88 |
4 | Trường Tiểu học và THCS Xã Thượng Cường | PA11CG0012800 | 2 | 3 | 1 | 50.00 |
5 | Trung Tâm Văn Hóa,TTvà TT | PA11CG0009988 | 12 | 16 | 4 | 33.33 |
6 | Trường Tiểu Học Xã Bắc Thuỷ | PA11CG0008923 | 3 | 4 | 1 | 33.33 |
7 | Trường Mầm Non Xã Thượng Cường | PA11CG0012802 | 4 | 5 | 1 | 25.00 |
8 | UBND Xã Quan Sơn | PA11CG0003291 | 196 | 242 | 46 | 23.47 |
9 | UBND Xã Vân Thủy | PA11CG0023748 | 33 | 40 | 7 | 21.21 |
10 | Trường Trung Học Phổ Thông Chi Lăng | PA11CG0011322 | 176 | 208 | 32 | 18.18 |
11 | Trường Trung Học Cơ Sở Xã Chiến Thắng | PA11CG0009692 | 51 | 60 | 9 | 17.65 |
12 | Trường Trung Học Phổ Thông Hòa Bình | PA11CG0021175 | 208 | 241 | 33 | 15.87 |
13 | Trường Tiểu Học 2 Thị Trấn Đồng Mỏ | PA11CGCG51065 | 34 | 39 | 5 | 14.71 |
14 | Phòng Kinh Tế Và Hạ Tầng Huyện Chi Lăng- ( ĐĐ khu Lũng Cút) | PA11CG0021885 | 16 | 18 | 2 | 12.50 |
15 | UBND Xã Vân An | PA11CG0005287 | 59 | 66 | 7 | 11.86 |
831 | 1019 | 188 | 18.45 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| KHỐI CƠ QUAN CHIẾU SÁNG |
|
|
|
|
|
1 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu trung tâm) | PA11CG0020017 | 591 | 338 | -253 | -42.81 |
2 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu trung tâm) | PA11CG0020018 | 364 | 289 | -75 | -20.60 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Đoàn kết) | PA11CG0020337 | 0 | 0 | 0 | 0.00 |
4 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu tiền phong) | PA11CG0025455 | 132 | 113 | -19 | -14.39 |
5 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Than Muội) | PA11CG0025456 | 0 | 0 | 0 | 0.00 |
6 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường đèo bén) | PA11CG0025504 | 0 | 0 | 0 | 0.00 |
7 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Phố Sặt) | PA11CG0025662 | 0 | 0 | 0 | 0.00 |
8 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Làng Trung) | PA11CG0025807 | 0 | 0 | 0 | 0.00 |
9 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Hữu Nghị) | PA11CG0025808 | 0 | 0 | 0 | 0.00 |
10 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đèn đường K.HB2) | PA11CG0000022 | 94 | 88 | -6 | -6.38 |
11 | Phòng Kinh Tế Và Hạ Tầng Huyện Chi Lăng- ( ĐĐ khu Lũng Cút) | PA11CG0021885 | 16 | 18 | 2 | 12.50 |
12 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Cây Hồng) | PA11CG0025398 | 195 | 127 | -68 | -34.87 |
13 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường Hòa Bình 1) | PA11CG0020019 | 409 | 333 | -76 | -18.58 |
14 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đèn đường Thống Nhất 2) | PA11CG0019530 | 36 | 37 | 1 | 2.78 |
|
|
| 1837 | 1,343 | -494 | -36.78 |