A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 25 TỪ NGÀY 14/6 ĐẾN NGÀY 20/6 NĂM 2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN& CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN  25 TỪ NGÀY 14/6 ĐẾN NGÀY 20/6 NĂM 2024

CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN& CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG

 

Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 270, trong đó có 167 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 103 cơ quan chưa có đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 14/6 đến ngày 20/6 của 167 cơ quan có đo xa là 24.075 kWh, tăng  hơn tuần trước là 3.225kWh, tương ứng tăng 13,40%. Trong đó:

- Khối HCSN: Có 152 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 24.075 kWh, tăng hơn tuần trước là 3678kWh, tương ứng tăng 15,28%;

Trong tuần do nắng nóng, nhiệt độ tăng, một số các cơ quan có sử dụng tăng so với tuần trước. Tuy nhiên vẫn còn một số cơ quan có mức tăng so với tuần trước. Cụ thể có 24/167 cơ quan đơn vị tăng từ 10% trở lên ; 15 cơ quan có mức tăng từ 30% trở lên, đặc biệt có 20 cơ quan có mức tiêu thụ tăng trên 50%.

Các đơn vị có mức tăng cao nhất lên là: UBND TT.Đồng Mỏ, điện năng tuần là 865 kWh tăng 123,51% ; Trường Mầm Non Sơn Ca, điện năng tuần là 165 kWh tăng 122,97%; Phòng Lao động, TB, XH-DT, điện năng tuần là 371kWh tăng 107,26% ; UBND TT.Chi Lăng, điện năng tuần là 524 kWh tăng 79,45%.

- Khối CSCC có 14 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 940 kWh, giảm hơn tuần trước là 403kWh, tương ứng giảm 42,87%. Các điểm đo chiếu sáng công cộng cơ bản giảm.

  Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp tiết kiệm điện ./.

 

 

 

Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên

 

Số TT

Tên khách hàng

Mã khách hàng

Sản lượng tuần 24 (7/6-13/6)

Sản lượng tuần 25 (13/6-20/6)

Sản lượng tăng (kWh)

Tỷ lệ tăng/giảm (%)

 

KHỐI CƠ QUAN  HCSN

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Xã Hòa Bình

PA11CG0020225

5

12

7

140.00

2

UBND Thị Trấn Đồng Mỏ

PA11CGCG51009

387

865

478

123.51

3

Trường Mầm Non Sơn Ca

PA11CG0021855

74

165

91

122.97

4

Phòng Lao Động,TB,XH-DT

PA11CG0011929

179

371

192

107.26

5

Chi cục Thi Hành Án dân sự huyện

PA11CG0000445

100

181

81

81.00

6

UBND Thị trấn Chi Lăng

PA11CGCG39156

292

524

232

79.45

7

Kho Bạc Nhà  Nước huyện Chi Lăng

PA11CGCG51174

375

657

282

75.20

8

Trường THCS Xã Hòa Bình

PA11CG0006093

97

169

72

74.23

9

Toà án nhân dân huyện

PA11CGCG51023

383

634

251

65.54

10

Trường Mầm Non Xã Bằng Hữu

PA11CG0003865

43

70

27

62.79

11

Trạm y tế Thị trấn Chi Lăng

PA11CGCG51097

102

165

63

61.76

12

Chi Cục Thống kê Khu vực

PA11CG0010786

44

71

27

61.36

13

UBND Xã Chi Lăng

PA11CG0013530

463

747

284

61.34

14

Trường Mầm Non Bắc Thuỷ

PA11CG0008806

31

50

19

61.29

15

Trường Tiểu học Xã Vân An

PA11CG0005113

15

24

9

60.00

16

Phòng Nông Nghiệp Và PTNT

PA11CGCG51128

371

586

215

57.95

17

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai huyện

PA11CG0022130

101

153

52

51.49

18

Trạm Y Tế Xã Vân An

PA11CG0005286

41

62

21

51.22

19

Công An Xã Gia Lộc

PA11CG0024057

85

128

43

50.59

20

Trường Trung Học Cơ Sở Xã Chiến Thắng

PA11CG0022231

44

66

22

50.00

21

Trung Tâm Dịch Vụ Nông Nghiệp

PA11CGCG51115

123

182

59

47.97

22

Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Huyện

PA11CG0023335

296

435

139

46.96

23

Uỷ Ban Mặt trận Tổ Quốc Huyện Chi Lăng

PA11CGCG51144

588

864

276

46.94

24

UBND Xã Y Tịch

PA11CG0001918

364

524

160

43.96

25

Công An TT.Chi Lăng

PA11CGCG53014

232

331

99

42.67

26

Trường Tiểu học Xã Chiến Thắng

PA11CG0009706

99

141

42

42.42

27

Ban CHQS Huyện Chi Lăng

PA11CGCG51006

126

178

52

41.27

28

Trung Tâm Văn Hóa,TTvà TT

PA11CGCG51047

141

199

58

41.13

29

Trạm Y Tế Xã Chi Lăng

PA11CG0015743

78

110

32

41.03

30

Trường Tiểu Học Lê Lợi Thị Trấn Đồng Mỏ

PA11CG0022919

68

93

25

36.76

31

Trạm Y tế Xã Chiến Thắng

PA11CG0009597

34

46

12

35.29

32

Công An Huyện

PA11CGCG51142

70

94

24

34.29

33

Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện

PA11CGCG51126

303

405

102

33.66

34

Trạm Y Tế Xã Vạn Linh

PA11CG0002902

45

60

15

33.33

35

Trạm Y Tế Xã Quan Sơn

PA11CG0003290

62

81

19

30.65

36

Trường Trung Học Phổ Thông Chi Lăng

PA11CG0011321

129

166

37

28.68

37

Phòng GD Ngân Hàng CSXH Huyện

PA11CG0000023

348

446

98

28.16

38

UBND Xã Quan Sơn

PA11CG0003291

242

310

68

28.10

39

Trường Mầm non Xã Hòa Bình

PA11CG0020126

57

73

16

28.07

40

Trường Trung Học Phổ Thông Chi Lăng

PA11CG0014356

510

651

141

27.65

41

Trạm Y Tế Xã Hữu Kiên

PA11CG0000974

87

111

24

27.59

42

Trạm Y tế  Xã Thượng Cường

PA11CG0004532

52

66

14

26.92

43

UBND Xã Gia Lộc

PA11CG0021338

280

352

72

25.71

44

Trường Mầm non Thị trấn Chi Lăng

PA11CG0008201

118

147

29

24.58

45

Trạm Y Tế Xã Nhân Lý

PA11CG0008312

76

94

18

23.68

46

UBND Xã Thượng Cường

PA11CG0004924

370

456

86

23.24

47

Trạm Y Tế Xã Y Tịch

PA11CG0001919

50

60

10

20.00

48

UBND  Xã Hữu Kiên

PA11CG0000973

251

296

45

17.93

49

UBND Xã Nhân Lý

PA11CG0008309

292

344

52

17.81

50

Trường PTDT Nội Trú-THCS huyện

PA11CG0021438

96

112

16

16.67

51

Trung Tâm Văn Hóa,TTvà TT

PA11CGCG53030

130

150

20

15.38

52

Trạm Y Tế Xã Bằng Hữu

PA11CG0004159

47

54

7

14.89

53

Trường Tiểu học Xã Mai Sao

PA11CG0007457

29

33

4

13.79

54

Trường Trung Học Cơ Sở thị trấn Đồng Mỏ

PA11CG0023878

22

25

3

13.64

55

Trung Tâm Văn Hóa,TTvà TT

PA11CG0009988

16

18

2

12.50

56

Trường Tiểu Học 2 Thị Trấn Đồng Mỏ

PA11CG0011537

109

122

13

11.93

57

UBND Xã Bằng Hữu

PA11CG0004157

203

227

24

11.82

58

UBND Xã Vạn Linh

PA11CG0002903

104

116

12

11.54

59

Trường Tiểu Học Và THCS Xã Gia Lộc

PA11CG0007974

29

32

3

10.34

 

 

 

9508

    13,904

4,396

31.62

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Tên khách hàng

Mã khách hàng

Sản lượng tuần 24 (7/6-13/6)

Sản lượng tuần 25 (13/6-20/6)

Sản lượng tăng (kWh)

Tỷ lệ tăng/giảm (%)

 

KHỐI CƠ QUAN CHIẾU SÁNG

 

 

 

 

 

1

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu trung tâm)

PA11CG0020017

338

244

-94

-27.81

2

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu trung tâm)

PA11CG0020018

289

140

-149

-51.56

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Đoàn kết)

PA11CG0020337

0

0

0

0.00

4

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu tiền phong)

PA11CG0025455

113

68

-45

-39.82

5

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Than Muội)

PA11CG0025456

0

0

0

0.00

6

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường đèo bén)

PA11CG0025504

0

0

0

0.00

7

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Phố Sặt)

PA11CG0025662

0

0

0

0.00

8

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Làng Trung)

PA11CG0025807

0

0

0

0.00

9

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Hữu Nghị)

PA11CG0025808

0

0

0

0.00

10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đèn đường K.HB2)

PA11CG0000022

88

85

-3

-3.41

11

Phòng Kinh Tế Và Hạ Tầng Huyện Chi Lăng- ( ĐĐ khu Lũng Cút)

PA11CG0021885

18

18

0

0.00

12

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Cây Hồng)

PA11CG0025398

127

126

-1

-0.79

13

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường Hòa Bình 1)

PA11CG0020019

333

224

-109

-32.73

14

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đèn đường Thống Nhất 2)

PA11CG0019530

37

35

-2

-5.41

 

 

 

1343

940

-403

-42.87

 


Thông tin tuyên truyền

Thông tin tổng hợp

Liên kết website

Thống kê truy cập

Đang online: 2
Hôm nay: 251
Trong tháng: 10.324
Tất cả: 237.043