A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Về tình hình tiêu thụ điện của các nhóm khách hàng HCSN và CSCC trên địa bàn huyện Chi Lăng tháng 7 năm 2024

CÔNG TY ĐIỆN LỰC LẠNG SƠN

ĐIỆN LỰC CHI LĂNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Số:     /BC-ĐLCL

Chi Lăng, ngày 12 tháng 8 năm 2024

 

BÁO CÁO

Về tình hình tiêu thụ điện của các nhóm khách hàng HCSN và CSCC trên địa bàn huyện Chi Lăng tháng 7 năm 2024

 

Kính gửi: UBND huyện Chi Lăng

 

Thực hiện Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn v/v Triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023 - 2025 và các năm tiếp theo,

Căn cứ văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/04/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn V/v đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn tỉnh.

Điện lực Chi Lăng báo cáo UBND huyện Chi Lăng về tình hình sử dụng điện của khối cơ quan HCSN và chiếu sáng công cộng trên địa bàn Huyện trong tháng 7/2024, cụ thể như sau:

Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Chi Lăng là 270 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ tháng là 202.671kWh; Các cơ quan có tổng điện năng tiêu thụ tháng >100 kWh là 186KH với sản lượng tiêu thụ là 200.410kWh, Trong đó:

- Khối HCSN: Có 173 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 192.418 kWh, cao hơn cùng kỳ tháng 7/2023 là 4.244kWh, tương ứng tăng 2.24%,

Trong tháng 7/2024, đa số các cơ quan sử dụng giảm so với cùng kỳ, cụ thể là 69/173KH; Một số cơ quan có mức sử dụng tăng, cụ thể có 104/173 cơ quan sử dụng trong tháng tăng, trong đó: tăng dưới 10% có 29 Cơ quan, có 37 Cơ quan tăng từ 10% đến dưới 30%,  16 cơ quan có mức tăng từ 30% đến dưới 50% và có 22 cơ quan có mức tiêu thụ tăng trên 50%.

Một số đơn vị thực hiện sử dụng tăng cao so với cùng kỳ như: Trung tâm Y tế huyện sử dụng 1067kWh, tăng 714kWh, tương ứng tăng 202,27%, Trường Mầm Non xã Chi Lăng, sử dụng 1511kWh tăng 691kWh, tương ứng tăng 84,27%; UBND  xã Gia Lộc sử dụng 2121kWh tăng 695kWh, tương ứng tăng 48,74%;

- Khối CSCC có 13 điểm đo, tổng điện năng tiêu thụ  là 7992 kWh, giảm so cùng kỳ tháng 7/2023 là 6661kWh, tương ứng giảm 32,40%,

 Các điểm đo chiếu sáng công cộng, đa số đều giảm so với tháng cùng kỳ, cụ thể có 7 điểm đo giảm trên 30%; 5 điểm đo mới đưa vào sửa dụng những tháng giữa và cuối năm 2023 nên chưa có căn cứ so sánh, 1 điểm đo tăng 2,83%,

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Trên đây là báo cáo kết quả tổng hợp sản lượng điện tháng 07/2024 của các khách hàng cơ quan HCSN và CSCC trên địa bàn huyện, Điện lực Chi Lăng báo cáo UBND huyện và kính đề nghị UBND huyện thông báo trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện Chi Lăng để các cơ quan, đơn vị nắm biết, có kế hoạch thực hiện sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả.

( Nội dung thông báo gửi kèm Phụ lục)

Điện lực Chi Lăng trân trọng báo cáo./.

 

Nơi nhận:                                                                                      

- Như trên (để báo cáo);

- PCLS (để b/c);

- Lưu: VT, KDTH,

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

Hoàng Mạnh Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo báo cáo số     /BC-ĐLCL ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Điện lực Chi Lăng)

SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 7/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN&CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG

 

Số TT

Tên cơ quan/đơn vị

Sản lượng tháng 7/2024

So sánh

Sản lượng tháng 7/2024

Sản lượng tháng 6/2024

Sản lượng tháng 7/2023

Tháng liền kề

Tháng cùng kỳ

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

 

KHỐI CƠ QUAN  HCSN

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường PTDTBT-THCS Xã Hữu Kiên

293

               471

20

-178

-37.79

273

1365.00

2

Trường Tiểu học và Trung Học Cơ Sở Xã Bằng Hữu

141

                 30

16

111

370.00

125

781.25

3

UBND Thị trấn Chi Lăng

579

               499

90

80

16.03

489

543.33

4

Trường Mầm Non Xã Thượng Cường

357

               437

69

-80

-18.31

288

417.39

5

Trường Trung Học Cơ Sở Xã Chiến Thắng

203

               257

56

-54

-21.01

147

262.50

6

Trung Tâm Y Tế Huyện

1067

               955

353

112

11.73

714

202.27

7

Ban quản lý nước sinh hoạt Xã Bằng Mạc

133

               116

47

17

14.66

86

182.98

8

Trường Mầm Non Xã Bằng Hữu

397

               311

175

86

27.65

222

126.86

9

Trường Tiểu học và Trung Học Cơ Sở Xã Thượng Cường

500

               549

221

-49

-8.93

279

126.24

10

Trường Tiểu học và Trung Học Cơ Sở Xã Bằng Hữu

557

               350

258

207

59.14

299

115.89

11

Trạm Y Tế Xã Hòa Bình

500

               465

238

35

7.53

262

110.08

12

Trạm Y Tế Xã Bắc Thuỷ

389

               406

188

-17

-4.19

201

106.91

13

Trường Mầm Non Xã Chi Lăng

1511

            1,376

820

135

9.81

691

84.27

14

Trường Tiểu học Xã Chiến Thắng

601

               621

330

-20

-3.22

271

82.12

15

Trạm Y tế Xã Liên Sơn

341

               121

191

220

181.82

150

78.53

16

Trạm Y Tế Xã Nhân Lý

416

               413

239

3

0.73

177

74.06

17

Trung Tâm Y Tế Huyện

1935

            1,787

1115

148

8.28

820

73.54

18

Trạm Y Tế Xã Vân An

213

               253

123

-40

-15.81

90

73.17

19

Trung Tâm Văn Hóa,TT và TT

686

               578

397

108

18.69

289

72.80

20

Trạm Y Tế Xã Mai Sao

420

               414

248

6

1.45

172

69.35

21

Trường Trung Học Cơ Sở Quang Lang

754

               929

483

-175

-18.84

271

56.11

22

Trạm Y Tế Xã Hữu Kiên

443

               430

285

13

3.02

158

55.44

23

UBND Xã Gia Lộc

2121

            1,564

1426

557

35.61

695

48.74

24

Trường Tiểu học Xã Bằng Mạc

681

               406

473

275

67.73

208

43.97

25

Trường Tiểu Học Và THCS Xã Gia Lộc

328

               496

229

-168

-33.87

99

43.23

26

Văn phòng HĐND & UBND huyện

3041

            2,985

2149

56

1.88

892

41.51

27

Trường Mầm Non Xã Vạn Linh

124

               134

88

-10

-7.46

36

40.91

28

Trường Tiểu học Xã Vân An

114

                 89

81

25

28.09

33

40.74

29

UBND Xã Vân Thủy

1824

            1,842

1306

-18

-0.98

518

39.66

30

Công An Xã Quan Sơn

501

               520

359

-19

-3.65

142

39.55

31

Trạm Y Tế Xã Gia Lộc

317

               320

230

-3

-0.94

87

37.83

32

Trạm Y Tế Xã Y Tịch

269

               260

196

9

3.46

73

37.24

33

Trạm Y Tế Xã Vân Thuỷ

274

               260

202

14

5.38

72

35.64

34

Trường Trung Học Cơ Sở Xã Chi Lăng

1144

            1,240

851

-96

-7.74

293

34.43

35

UBND Xã Y Tịch

2241

            2,038

1671

203

9.96

570

34.11

36

Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Huyện

2014

            1,735

1508

279

16.08

506

33.55

37

Công An TT.Đồng Mỏ

1961

            2,061

1471

-100

-4.85

490

33.31

38

Trường Tiểu học 1 Thị trấn Chi Lăng

451

               376

342

75

19.95

109

31.87

39

Ban quản lý nước sinh hoạt Xã Bằng Mạc

1238

            1,180

952

58

4.92

286

30.04

40

Trường Tiểu Học 1 TT.Đồng Mỏ

695

               698

536

-3

-0.43

159

29.66

41

Trường Tiểu Học Và THCS Xã Gia Lộc

141

               141

109

0

0.00

32

29.36

42

Trường Tiểu học Xã Mai Sao

340

               419

266

-79

-18.85

74

27.82

43

Trường Tiểu học Xã Nhân Lý

274

               500

215

-226

-45.20

59

27.44

44

Trường Mầm Non Xã Vân An

730

               530

584

200

37.74

146

25.00

45

Trạm Y Tế Xã Quan Sơn

290

               312

233

-22

-7.05

57

24.46

46

Trường Mầm Non Xã Y Tịch

351

               472

284

-121

-25.64

67

23.59

47

UBND Xã Quan Sơn

1102

            1,133

896

-31

-2.74

206

22.99

48

UBND Xã Hoà Bình

679

               604

554

75

12.42

125

22.56

49

Hội Chữ Thập Đỏ Huyện

279

               230

228

49

21.30

51

22.37

50

Trường Trung Học Phổ Thông Chi Lăng

666

               721

545

-55

-7.63

121

22.20

51

Trường Trung Học Cơ Sở Xã Quan Sơn

342

               426

280

-84

-19.72

62

22.14

52

Trường Mầm non Xã Hòa Bình

191

               329

157

-138

-41.95

34

21.66

53

Trường Tiểu học Xã Hoà Bình

390

               447

321

-57

-12.75

69

21.50

54

Trường Mầm Non Xã Mai Sao

189

               285

156

-96

-33.68

33

21.15

55

Trường PTDT Nội Trú-THCS huyện

1154

            2,120

958

-966

-45.57

196

20.46

56

Trường Tiểu Học 2 Thị Trấn Chi Lăng

410

               551

342

-141

-25.59

68

19.88

57

Trung Tâm Văn Hóa,TTvà TT

616

               579

521

37

6.39

95

18.23

58

Ban Quản Lý Nước Sinh hoạt Xã Bằng Hữu

1621

            1,491

1377

130

8.72

244

17.72

59

Chi cục Thi Hành Án dân sự huyện

654

               664

556

-10

-1.51

98

17.63

60

Huyện Ủy Chi Lăng

3660

            2,520

3120

1,140

45.24

540

17.31

61

Trường Tiểu học và Trung Học Cơ Sở Xã Liên Sơn

445

               367

384

78

21.25

61

15.89

62

Trạm Y Tế Xã Vạn Linh

228

               221

197

7

3.17

31

15.74

63

Trường Tiểu Học Xã Vạn Linh

185

               355

160

-170

-47.89

25

15.63

64

Phòng Nông Nghiệp Và PTNT

1979

            2,069

1720

-90

-4.35

259

15.06

65

Trường THCS Thị trấn Chi Lăng

630

               888

549

-258

-29.05

81

14.75

66

Trường Tiểu Học 2 Thị Trấn Đồng Mỏ

284

               506

248

-222

-43.87

36

14.52

67

Trường Trung Học Cơ Sở Xã Mai Sao

442

               622

386

-180

-28.94

56

14.51

68

Trạm y tế Thị trấn Chi Lăng

607

               600

531

7

1.17

76

14.31

69

Trường Mầm non Xã Hòa Bình

289

               405

254

-116

-28.64

35

13.78

70

Trường Mầm non Xã Chiến Thắng

299

               425

264

-126

-29.65

35

13.26

71

Trường Tiểu Học 2 Xã Hữu Kiên

477

               579

422

-102

-17.62

55

13.03

72

Công An Huyện

13640

            3,040

12097

10,600

348.68

1543

12.76

73

Công An TT.Chi Lăng

1265

            1,321

1122

-56

-4.24

143

12.75

74

Ban CHQS Huyện Chi Lăng

5949

            3,180

5278

2,769

87.08

671

12.71

75

Trung Tâm Y Tế Huyện

33337

          21,012

30250

12,325

58.66

3087

10.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHỐI CƠ QUAN CHIẾU SÁNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đđ khu trung tâm UB2)

2017

1,958

3869

59

3.01

-1852

-47.87

2

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đ đ Thống nhất 2 LT)

577

1,015

1924

-438

-43.15

-1347

-70.01

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đ đường khu Đoàn kết)

687

1,075

447

-388

-36.09

240

53.69

4

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đ đường khu tiền phong)

309

424

1375

-115

-27.12

-1066

-77.53

5

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đđường khu Than Muội)

134

213

804

-79

-37.09

-670

-83.33

6

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường đèo bén)

1161

1,164

2971

-3

-0.26

-1810

-60.92

7

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (đèn đường khu Phố Sặt)

567

751

0

-184

-24.50

567

0.00

8

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (Đ đường Làng Trung)

468

424

0

44

10.38

468

0.00

9

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (Đ đường khu Hữu Nghị)

152

175

0

-23

-13.14

152

0.00

10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đèn đường K.HB2)

400

407

389

-7

-1.72

11

2.83

11

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (Đđ khu Cây Hồng)

426

646

0

-220

-34.06

426

0.00

12

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Chi Lăng (Đ đường H Bình 1 TT)

942

1,315

2342

-373

-28.37

-1400

-59.78

13

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng(Đ đường Làng Đăng)

152

159

532

-7

-4.40

-380

-71.43

 


Thông tin tuyên truyền

Thông tin tổng hợp

Liên kết website

Thống kê truy cập

Đang online : 1
Hôm nay : 294
Trong tháng : 294
Tất cả : 175.359